“Những lỗi thường gặp do ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ tới nhận thức về cách sử dụng ている và ていた của sinh viên năm 3, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản, trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội (ベトナム人日本語 学習者に見られる母語からの移転による「ている」「ていた」 の誤用ー ハノイ国 家大学外国語大学・日本言語文化学部3年生を対象にー)” NCKH116_2.2025 Nguyễn Phương Anh Khoa NN&VH Nhật Bản 21/06/2025
The relationship between internal communication and corporate culture in globalization context. NCKH115_2.2025 Trần Diệu Linh, Trần Nguyên Trường, Đậu Thị Trang, Nguyễn Trần Bích Nhi Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN 21/06/2025
TÁC ĐỘNG CỦA KỸ THUẬT POMODORO ĐỐI VỚI SINH VIÊN QH.2021, KHOA ĐÀO TẠO QUỐC TẾ, TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN NCKH114_2.2025 Nguyễn Yến Nhi, Vũ Thị Minh Ánh, Hà Hải Yến, Hà Thị Ngọc Anh, Lưu Thị Phương Nhung Khoa Giáo dục Quốc tế 21/06/2025
Khảo sát mức độ Tư duy phản biện và các yếu tố ảnh hưởng tới việc phát triển khả năng Tư duy phản biện của sinh viên Khoa Giáo dục Quốc tế, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội. NCKH113_2.2025 Đỗ Ngọc Khánh Khoa Giáo dục Quốc tế 21/06/2025
Giáo dục giới tính và vai trò trong phòng tránh nạn phá thai ở độ tuổi 15-22 tại Hà Nội. NCKH110_2.2025 Lê Thị Thanh Trúc, Hồ Thị Hằng(Phó chủ nhiệm) Khoa Giáo dục Quốc tế 21/06/2025
Các nhân tố tác động đến việc nâng cao năng lực Đổi mới sáng tạo của sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội trong thời kỳ kỷ nguyên số NCKH112_2.2025 Đoàn Thị Thủy, Đinh Minh Châu, Phạm Đức Duy, Trần Quỳnh Anh, Lê Thị Trang Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN 21/06/2025